CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Đông Anh (Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội).
Ngành nghề đào tạo: Kế toán doanh nghiệp.
Trình độ: Trung cấp.
- Cơ sở vật chất
– Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội).
– Số lượng phòng lý thuyết: 01 phòng (Tổng diện tích: 60 m2).
– Phòng thực hành: 02 phòng (Tổng diện tích: 105 m2).
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ đào tạo
- a) Phòng Lý thuyết PLT:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 01 | ||
2 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Bảng | Chiếc | 01 | ||
5 | Phấn viết bảng | Hộp | 02 | ||
6 | Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) | Bộ | 24 |
- b) Phòng Thực hành PTH01:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 19 | ||
2 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Phần mềm Kế toán | Bộ | 19 | ||
5 | Phần mềm Microsoft Excel | Bộ | 19 | ||
6 | Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 10 | ||
7 | Máy in | Chiếc | 01 |
- c) Phòng thực hành PTH02:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
2 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
3 | Bảng di động | Chiếc | 01 | ||
4 | Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 13 | ||
5 | Máy tính cầm tay | Chiếc | 05 | ||
6 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến việc lập và tiếp nhận chứng từ, sổ sách kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng | Bộ | 05 | ||
7 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến chứng từ kế toán tạm ứng | Bộ | 05 | ||
8 | Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Bộ | 05 | ||
9 | Bộ chứng từ mẫu kế toán hàng tồn kho | Bộ | 05 | ||
10 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến kế toán phải trả người bán | Bộ | 05 | ||
11 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến kế toán tài sản cố định | Bộ | 05 | ||
12 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Bộ | 05 | ||
13 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán | Bộ | 05 | ||
14 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến việc Tiếp nhận chứng từ kế toán phải thu khách hàng | Bộ | 05 | ||
15 | Bộ chứng từ mẫu kế toán tiền lương | Bộ | 05 | ||
16 | Bộ chứng từ mẫu liên quan đến việc tiếp nhận chứng từ kế toán chi phí sản xuất | Bộ | 05 | ||
17 | Chứng từ mẫu kế toán lao động tiền lương | Bộ | 05 | ||
18 | Chứng từ mẫu kế toán bán hàng | Bộ | 05 | ||
19 | Chứng từ mẫu liên quan khác | Bộ | 05 | ||
20 | Mẫu Sổ kế toán chi tiết các tài khoản | Bộ | 05 | ||
21 | Sổ sách liên quan đến Kế toán tổng hợp các tài khoản | Bộ | 05 | ||
22 | Bảng cân đối kế toán | Bộ | 05 | ||
23 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Bộ | 05 | ||
24 | Các bảng phân tích tài chính trong doanh nghiệp | Bộ | 05 | ||
25 | Giấy A4 | Gram | 01 | ||
26 | Bút viết | Cái | 05 | ||
27 | Giấy than | Tờ | 05 | ||
28 | Ghim cài | Hộp | 01 | ||
29 | Ghim kẹp | Hộp | 01 | ||
30 | Thước kẻ (loại 30cm) | Cái | 01 | ||
31 | Dập ghim | Cái | 01 | ||
32 | Ghim dập | Hộp | 01 | ||
33 | Giấy note | Tập | 01 |
- Đội ngũ giáo viên
- a) Tổng số nhà giáo: 09 người (Tương đương 04 nhà giáo quy đổi).
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 04 người.
– Nhà giáo thỉnh giảng: 05 người (tổng số giờ giảng dạy/năm: 465 giờ/năm).
– Cán bộ quản lý tham gia giảng dạy: 0.
- b) Tỷ lệ học sinh quy đổi/nhà giáo quy đổi: 23 học sinh/nhà giáo.
- Chương trình đào tạo
- a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành, nghề Kế toán doanh nghiệp trình độ trung cấp.
- b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo:
– Quyết định số 66/QĐ-CN&KTĐN ngày 10/08/2020 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp;
– Quyết định số 570/QĐ-CN&KTĐN ngày 09/08/2023 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc ban hành Chương trình đào tạo ngành Kế toán doanh nghiệp trình độ trung cấp.
- c) Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên và tương đương.
- d) Thời gian đào tạo: 02 năm.
- e) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: bằng Trung cấp.
- f) Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã MĐ, MH | Tên mô đun, môn học | Số tín chỉ | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Trong đó | ||||||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 17 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 3 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng anh | 6 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học mô đun chuyên môn | 47 | 1320 | 304 | 976 | 40 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 11 | 195 | 128 | 56 | 11 |
MĐ07 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 2 | 60 | 10 | 48 | 2 |
MH08 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH09 | Nguyên lý kế toán | 3 | 45 | 37 | 5 | 3 |
MH10 | Kinh tế vĩ mô | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH11 | Đạo đức nghề nghiệp kế toán | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
II.2 | Các môn học chuyên môn nghề | 36 | 1125 | 176 | 920 | 29 |
MH12 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
MH13 | Lý thuyết thống kê | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
MĐ14 | Thuế | 3 | 90 | 10 | 77 | 3 |
MH15 | Tài chính doanh nghiệp | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ16 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 90 | 14 | 73 | 3 |
MĐ17 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 | 90 | 10 | 77 | 3 |
MĐ18 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 2 | 60 | 8 | 50 | 2 |
MH19 | Kiểm toán | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MĐ20 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 | 90 | 12 | 75 | 3 |
MĐ21 | Tin học kế toán | 3 | 90 | 15 | 73 | 2 |
MĐ22 | Thực hành kế toán thuế | 2 | 90 | 5 | 83 | 2 |
MĐ23 | Thực hành kế toán doanh nghiệp | 3 | 135 | 8 | 124 | 3 |
MĐ24 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 270 | 270 | ||
Tổng cộng | 64 | 1575 | 398 | 1124 | 53 |
GHỀ NGHIỆP
Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội).
Ngành nghề đào tạo: Hướng dẫn du lịch.
Trình độ: Trung cấp.
- Cơ sở vật chất
– Địa điểm đào tạo: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Mê Linh (Khu Trung tâm hành chính huyện Mê Linh, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội).
– Số lượng phòng lý thuyết: 01 phòng (Tổng diện tích: 60 m2).
– Phòng thực hành: 02 phòng (Tổng diện tích: 105 m2).
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ đào tạo
- a) Phòng lý thuyết PLT:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 01 | ||
2 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Bảng | Chiếc | 01 | ||
5 | Phấn viết bảng | Hộp | 02 | ||
6 | Bàn ghế học sinh (bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/ bàn) | Bộ | 24 |
- b) Phòng thực hành PTH01:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Máy tính | Bộ | 19 | ||
2 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
3 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
4 | Hệ điều hành máy tính | Bộ | 19 | ||
5 | Bộ phần mềm văn phòng | Bộ | 19 | ||
6 | Bộ gõ tiếng Việt | Bộ | 19 | ||
7 | Máy in | Chiếc | 01 | ||
8 | Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ hành | Bộ | 19 | ||
9 | Phần mềm trình duyệt web | Bộ | 19 | ||
10 | Thiết bị lưu trữ ngoài | Chiếc | 01 | ||
11 | Bàn ghế học sinh (Bộ bàn ghế đôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 11 |
- c) Phòng thực hành PTH02:
TT | Tên thiết bị, dụng cụ đào tạo | Đơn vị tính | Số lượng thiết bị, dụng cụ đào tạo | Ghi chú | |
Theo danh mục thiết bị tối thiểu | Cơ sở có | ||||
1 | Bộ máy chiếu (Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu) | Bộ | 01 | ||
2 | Hệ thống âm thanh trợ giảng (micro, thiết bị thu phát sóng, loa) | Bộ | 01 | ||
3 | Bảng di động | Chiếc | 01 | ||
4 | Bản đồ du lịch Việt Nam | Chiếc | 01 | ||
5 | Bản đồ thế giới | Chiếc | 01 | ||
6 | Sơ đồ tuyến điểm du lịch Việt Nam | Chiếc | 01 | ||
7 | Biển chỉ dẫn giao thông | Bộ | 01 | ||
8 | Biển đón đoàn | Chiếc | 04 | ||
9 | Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 01 | ||
10 | Bộ dụng cụ cứu thương | Bộ | 01 | ||
11 | Camera giám sát | Bộ | 01 | ||
12 | Cặp tài liệu | Chiếc | 04 | ||
13 | Cờ hiệu | Chiếc | 04 | ||
14 | Còi | Chiếc | 04 | ||
15 | Đèn hiệu | Chiếc | 01 | ||
16 | Điện thoại bàn | Chiếc | 01 | ||
17 | File lưu tài liệu | Chiếc | 04 | ||
18 | La bàn | Chiếc | 04 | ||
19 | Lều trại | Chiếc | 01 | ||
20 | Máy quay phim | Chiếc | 01 | ||
21 | Quả địa cầu | Chiếc | 01 | ||
22 | Que chỉ | Chiếc | 04 | ||
23 | Đèn laser | Chiếc | 04 | ||
24 | Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt náo | Bộ | 01 | ||
25 | Trang phục hướng dẫn viên | Bộ | 01 | ||
26 | Tủ để tài liệu | Chiếc | 01 | ||
27 | Túi ngủ đi rừng | Chiếc | 01 | ||
28 | Bộ quà tặng tượng trưng | Chiếc | 01 | ||
29 | Bàn ghế học sinh (Bộ bàn ghế dôi, 2 học sinh/bàn) | Bộ | 13 |
- Đội ngũ nhà giáo
- a) Tổng số nhà giáo: 09 người (Tương đương 06 nhà giáo quy đổi).
Trong đó:
– Nhà giáo cơ hữu: 06 người.
– Nhà giáo thỉnh giảng: 03 người (tổng số giờ giảng dạy/năm: 165 giờ/năm).
– Cán bộ quản lý tham gia giảng dạy: 0
- b) Tỷ lệ học sinh quy đổi/nhà giáo quy đổi: 15 học sinh/nhà giáo.
- Chương trình đào tạo
- a) Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành, nghề hướng dẫn viên du lịch trình độ trung cấp.
- b) Quyết định ban hành chương trình đào tạo:
– Quyết định số 66/QĐ-CN&KTĐN ngày 10/08/2020 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp;
– Quyết định số 34A/QĐ-CN&KTĐN ngày 03/09/2021 của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại về việc thay đổi nội dung Chương trình đào tạo trình độ trung cấp.
- c) Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên và tương đương.
- d) Thời gian đào tạo: 02 năm.
- e) Văn bằng, chứng chỉ cấp cho người học: bằng Trung cấp.
- f) Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm /bài tập /thảo luận | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 17 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 3 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Tiếng anh | 6 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 52 | 1240 | 482 | 698 | 60 |
II.1 | Mô đun, môn học cơ sở | 6 | 115 | 66 | 40 | 9 |
MH 07 | Kỹ năng mềm | 2 | 25 | 10 | 12 | 3 |
MH 08 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 09 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch | 2 | 60 | 28 | 28 | 4 |
II.2 | Mô đun, môn học chuyên môn | 46 | 1125 | 416 | 658 | 51 |
MĐ 10 | Tiếng anh chuyên ngành du lịch | 4 | 120 | 72 | 40 | 8 |
MH 11 | Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam | 4 | 60 | 36 | 20 | 4 |
MH 12 | Văn hóa Việt Nam | 4 | 60 | 36 | 20 | 4 |
MH 13 | Địa lý du lịch Việt Nam | 4 | 60 | 56 | 0 | 4 |
MĐ 14 | Nghiệp vụ hướng dẫn | 5 | 160 | 30 | 122 | 8 |
MĐ 15 | Nghiệp vụ lữ hành | 4 | 110 | 30 | 74 | 6 |
MĐ 16 | Văn hóa ẩm thực | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 17 | Nghiệp vụ lưu trú | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 18 | Môi trường và an ninh – an toàn trong du lịch | 1 | 15 | 10 | 3 | 2 |
MĐ 19 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 20 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 21 | Các dân tộc Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MĐ 22 | Tổ chức sự kiện | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MĐ 23 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | 270 | 0 | 270 | 0 |
Tổng cộng | 69 | 1495 | 576 | 846 | 73 |