Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại xin được công khai những thông tin về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục thường xuyên cấp THPT như sau:
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại
Năm học 2024 – 2025
TT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 10, 11, 12 chương trình GDTX cấp THPT |
||
I
|
Điều kiện tuyển sinh | – Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc GDTX cấp THCS.
– Lớp học: Học sinh có độ tuổi THPT từ 15 đến 17 tuổi.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà Nhà trường thực hiện | Học sinh được học song song 02 chương trình “ GDTX cấp THPT” (Lớp 10,11,12) và “ Giáo dục nghề nghiệp ”. Sau khi học xong, học sinh tốt nghiệp sẽ được cấp 02 văn bằng (bằng THPT và bằng Trung cấp) theo quy định. |
III |
Yêu cầu phối hợp giữa Nhà trường và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học sinh | – Phối hợp giữa các bộ phận trực tiếp như: GCVN, GV bộ môn và phụ huynh học sinh trong quản lý, giáo dục học sinh.
– Học sinh có ý thức học tập, tổ chức kỷ luật và thực hiện nghiêm túc nội quy của Trường. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh | – Tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh , kỷ niệm các ngày lễ lớn trong năm học, tổ chức cho học sinh tham quan dã ngoại.
– Tăng cường hoạt động giáo dục KNS cho học sinh. – Tặng quà cho học sinh nhân dịp khai giảng, Tết nguyên đán. – Miễn giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh liệt sỹ theo quy định. |
V |
Kết quả hạnh kiểm, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
+ Văn hóa:
– Khá, giỏi: 140 em – Trung bình: 26 em – Yếu, kém: 0 em + Hạnh kiểm: – Tốt: 80% – Khá: 16% – Trung bình: 3% + Lên lớp: 100% + Thi đỗ tốt nghiệp THPT đạt 100%. |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | – Học sinh được trang bị những kỹ năng sống, kiến thức cơ bản để tiếp tục học tập tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học.
– Nếu học sinh sau khi tốt nghiệp chưa có nhu cầu đi học tiếp cũng có đủ kiến thức cơ bản để thể tham gia vào thị trường lao động. |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế
của Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại
Năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm | 30 | 9 | 13 | 8 |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
24
(80) |
8
(26,7) |
8
(26,7) |
8
(26,7) |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
4
(13,3) |
0 | 4
(13,3) |
0 |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | ||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
1
(3,3) |
|||
II | Số học viên chia theo học lực | 30 | 9 | 13 | 8 |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
5
(16,7) |
2
(6,7) |
2
(6,7) |
0 |
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
10
(33,3) |
3
(10) |
2
(6,7) |
5
(16,7) |
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
11
(36,7) |
3
(10) |
5
(16,7) |
3
(10) |
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
3
(10) |
1
(3,3) |
2
(6,6) |
0 |
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
1
(3,3) |
1
(3,3) |
||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 30 | 9 | 13 | 8 |
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
26
(86,7) |
|||
a | Học viên giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
5
(16,7) |
|||
b | Học viên tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
10
(33,3) |
|||
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | |||
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
4
(13,3) |
|||
4 | Chuyển trường đến/ đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | |||
5 | Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | |||
IV | Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp | ||||
V | Số học viên được công nhận tốt nghiệp | 30 | 9 | 13 | 8 |
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
VI | Số học viên thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||
VII | Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác
(tỷ lệ so với tổng số) |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại Năm học 2023 – 2024
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 14 | – |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 14 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | – | |
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ | – | |
5 | Số phòng học bộ môn | ||
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 05 | |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | |
8 | Bình quân học viên/lớp | 15 | |
III | Số điểm trường | 2 | Số m2/học viên |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 1565 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 0 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 700 | |
2 | Diện tích phòng thí nghiệm (m2) | 100 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 80 | |
4 | Diện tích phòng lao động sản xuất (m2) | 50 | |
5 | Diện tích phòng thực hành(m2) | ||
6 | Diện tích xưởng sản xuất( m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 10 | 1 | |
1.2 | Khối lớp 11 | 1 | |
1.3 | Khối lớp 12 | 0 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 10 | 117 | |
2.2 | Khối lớp 11 | 84 | |
2.3 | Khối lớp 12 | 81 | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 0 | – |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ
học tập (Đơn vị tính: bộ) |
20 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 18 | Số
thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 06 | |
5 | Thiết bị khác | 10 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích
bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học viên bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho
giáo viên |
Dùng cho
học viên |
Số m2/học viên | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 10m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của Nhà trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Hà Nội, ngày 25 tháng 1 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Ngọc Thúy
|